Thực đơn
Thủ_tướng_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo Danh sách các thủ tướng từ 1960–nay(Ngày in nghiêng chỉ ra de facto tiếp tục chức vụ)
Cộng hòa Congo (1960–1964) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
No. | Tên | Sinh-Mất | Bắt đầu | Kết thúc | Đảng phái | ||
Thủ tướng | |||||||
1 | Patrice Lumumba | 1925–1961 | 24 tháng 6 năm 1960 (bổ nhiệm) | 5 tháng 9 năm 1960 (miễn nhiệm) | Mouvement National Congolais (Lumumba faction) | ||
2 | Joseph Iléo | 1921–1994 | 5 tháng 9 năm 1960 | 20 tháng 9 năm 1960 | Mouvement National Congolais (Kalonji faction) | ||
Chủ tịch của Trường Đại học Ủy viên | |||||||
3 | Justin Marie Bomboko | 1928–2014 | 4 tháng 10 năm 1960 | 9 tháng 2 năm 1961 | Independent | ||
Thủ tướng | |||||||
— | Antoine Gizenga (disputed)[lower-alpha 1] | 1925–2019 | 13 tháng 12 năm 1960 | 5 tháng 8 năm 1961 | Parti Solidaire Africain (Gizenga faction) | ||
(2) | Joseph Iléo | 1921–1994 | 9 tháng 2 năm 1961 | 2 tháng 8 năm 1961 | Mouvement National Congolais (Kalonji faction) | ||
4 | Cyrille Adoula | 1921–1978 | 2 tháng 8 năm 1961 | 30 tháng 6 năm 1964 | Mouvement National Congolais | ||
5 | Moïse Tshombe | 1919–1969 | 10 tháng 7 năm 1964 | 1 tháng 8 năm 1964 | CONACO | ||
Cộng hòa Dân chủ Congo (1964–1971) | |||||||
Thủ tướng | |||||||
(5) | Moïse Tshombe | 1919–1969 | 1 tháng 8 năm 1964 | 13 tháng 10 năm 1965 | CONACO | ||
6 | Évariste Kimba | 1926–1966 | 18 tháng 10 năm 1965 | 14 tháng 11 năm 1965 | CONAKAT | ||
7 | Léonard Mulamba[lower-alpha 2] | 1928–1986 | 25 tháng 11 năm 1965 | 26 tháng 10 năm 1966 | Military | ||
Bãi bỏ (26 tháng 10 năm 1966 – 27 tháng 10 năm 1971) | |||||||
Cộng hòa Zaire (1971–1997) | |||||||
Bãi bỏ (27 tháng 10 năm 1971 – 6 tháng 7 năm 1977) | |||||||
First State Commissioners | |||||||
8 | Mpinga Kasenda | 1937–1994 | 6 tháng 7 năm 1977 | 6 tháng 3 năm 1979 | Popular Movement of the Revolution | ||
9 | André Bo-Boliko Lokonga Monse Mihambo | 1934–2018 | 6 tháng 3 năm 1979 | 27 tháng 8 năm 1980 | Popular Movement of the Revolution | ||
10 | Jean Nguza Karl-i-Bond | 1938–2003 | 27 tháng 8 năm 1980 | 23 tháng 4 năm 1981[lower-alpha 3] | Popular Movement of the Revolution | ||
11 | N'singa Udjuu Ongwabeki Untubu | 1934–2021 | 23 tháng 4 năm 1981 | 5 tháng 11 năm 1982 | Popular Movement of the Revolution | ||
12 | Kengo Wa Dondo | 1935– | 5 tháng 11 năm 1982 | 31 tháng 10 năm 1986 | Popular Movement of the Revolution | ||
Không có (31 tháng 10 năm 1986 – 22 tháng 1 năm 1987) | |||||||
13 | Mabi Mulumba | 1941– | 22 tháng 1 năm 1987 | 7 tháng 3 năm 1988 | Popular Movement of the Revolution | ||
14 | Sambwa Pida Nbagui | 1940–1998 | 7 tháng 3 năm 1988 | 26 tháng 11 năm 1988 | Popular Movement of the Revolution | ||
(12) | Kengo Wa Dondo | 1935– | 26 tháng 11 năm 1988 | 4 tháng 5 năm 1990 | Popular Movement of the Revolution | ||
15 | Lunda Bululu | 1942– | 4 tháng 5 năm 1990 | 5 tháng 7 năm 1990 | Popular Movement of the Revolution | ||
Thủ tướng[lower-alpha 4] | |||||||
Lunda Bululu | 1942– | 5 tháng 7 năm 1990 | 1 tháng 4 năm 1991 | Popular Movement of the Revolution | |||
16 | Mulumba Lukoji | 1943–1997 | 1 tháng 4 năm 1991 | 29 tháng 9 năm 1991[lower-alpha 5] | Popular Movement of the Revolution | ||
17 | Étienne Tshisekedi | 1932–2017 | 29 tháng 9 năm 1991 | 1 tháng 11 năm 1991 | Union for Democracy and Social Progress | ||
18 | Bernardin Mungul Diaka | 1933–1999 | 1 tháng 11 năm 1991 | 25 tháng 11 năm 1991 | Democratic Assembly for the Republic | ||
(10) | Jean Nguza Karl-i-Bond | 1938–2003 | 25 tháng 11 năm 1991 | 15 tháng 8 năm 1992 | Union of Federalists and Independent Republicans | ||
(17) | Étienne Tshisekedi | 1932–2017 | 15 tháng 8 năm 1992 | 18 tháng 3 năm 1993 | Union for Democracy and Social Progress | ||
19 | Faustin Birindwa | 1943–1999 | 18 tháng 3 năm 1993 | 14 tháng 1 năm 1994 | Union for Democracy and Social Progress | ||
(12) | Kengo Wa Dondo | 1935– | 6 tháng 7 năm 1994 | 2 tháng 4 năm 1997 | Union of Independent Democrats | ||
(17) | Étienne Tshisekedi | 1932–2017 | 2 tháng 4 năm 1997 | 9 tháng 4 năm 1997 | Union for Democracy and Social Progress | ||
20 | Likulia Bolongo | 1939– | 9 tháng 4 năm 1997 | 16 tháng 5 năm 1997[lower-alpha 6] | Military | ||
Cộng hòa Dân chủ Congo (1997–nay) | |||||||
Bãi bỏ (16 tháng 5 năm 1997 – 30 tháng 12 năm 2006) | |||||||
Thủ tướng | |||||||
21 | Antoine Gizenga | 1925–2019 | 30 tháng 12 năm 2006 | 10 tháng 10 năm 2008 | Unified Lumumbist Party | ||
22 | Adolphe Muzito | 1957– | 10 tháng 10 năm 2008 | 6 tháng 3 năm 2012 | Unified Lumumbist Party | ||
— | Louis Alphonse Koyagialo Acting Prime Minister | 1947–2014 | 6 tháng 3 năm 2012 | 18 tháng 4 năm 2012 | Unified Lumumbist Party | ||
23 | tháng 8 nămin Matata Ponyo | 1964– | 18 tháng 4 năm 2012 | 17 tháng 11 năm 2016 | People's Party for Reconstruction and Democracy | ||
24 | Samy Badibanga | 1962– | 17 tháng 11 năm 2016 | 18 tháng 5 năm 2017 | Union for Democracy and Social Progress | ||
25 | Bruno Tshibala | 1956– | 18 tháng 5 năm 2017 | 7 tháng 4 năm 2019 | Union for Democracy and Social Progress | ||
26 | Sylvestre Ilunga | 1947– | 20 tháng 5 năm 2019 | Đương nhiệm | People's Party for Reconstruction and Democracy |
Thực đơn
Thủ_tướng_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo Danh sách các thủ tướng từ 1960–nayLiên quan
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thủ tướng Nhật Bản Thủ thư Thủ tục làm người còn sống Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thủ tướng Đức Thủ Thừa Thủ tướng Canada Thủ tướng Ba Lan Thủ tướngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủ_tướng_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo http://www.worldstatesmen.org/Zaire1990.pdf